Hotline: 0243.540.2246
language language
  • slideshow
  • slideshow
  • slideshow
slideshow slideshow slideshow

Tin tức sự kiện

Thang máng cáp, thang cáp, máng cáp, tray cáp

Hệ thống thang máng cáp mục đích để sắp xếp quản lý các loại cáp điện, dây điện hoặc cáp tín hiệu, cáp mạng,... tại các công trình để nâng cao chất lượng của hệ thống. Các loại thang máng cáp giúp bảo vệ an toàn cho cáp và người khi thi công. Hình dạng các loại thang máng cáp đơn giản và chắc chắn nên dễ dàng di chuyển trong công trình. Đối với các sản phẩm và phụ kiện ưu điểm là dễ dàng tháo lắp, nên có thể tiết kiệm chi phí, tiết kiệm thời gian.

Khái niệm thang cáp và máng cáp

- Thang cáp là hệ thống thang đỡ dây cáp điện, phụ kiện thang cáp gồm thang+máng thẳng để chứa cáp, cùng các phụ kiện chuyển hướng và hệ thống giá treo, giá đỡ. Với mục đích điều hướng, phân phối, quản lý và bảo vệ hệ thống dây dẫn khỏi các tác động môi trường.

- Máng cáp là hệ thống máng đỡ dây cáp điện, có hai loại là máng cáp không đột lổ (còn gọi là Tray) và có đột lỗ (còn gọi là Trungking). Có các phụ kiện máng cáp như chuyển hướng chữ L máng cáp, chuyển hướng chữ T máng và phụ kiện máng cáp như : giá đỡ máng cáp, bộ nố máng cáp, nắp đậy máng cáp cáp hay ti treo máng cáp….

Phân loại thang máng cáp theo vật liệu

1.Thang máng cáp sơn tĩnh điện:

Thường lắp đặt cho các công trình ở trong nhà, các loại thang máng cáp được làm bằng tôn và sơn tĩnh điện.

Là công nghệ sơn phủ hiện đại và được dùng phổ biến nhất tại các ngành công nghiệp. Với nhiều ưu điểm. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho các loại thang máng cáp, được nhiều đơn vị tin tưởng lựa chọn.

thang máng cáp sơn tĩnh điện

Ưu điểm:

➜Có độ thẩm mỹ cao, tùy chọn được bề mặt sản phẩm trơn bóng hoặc sần.

➜Màu sắc phong phú: luôn có rất nhiều màu để lựa chọn.

➜Giá cả phải chăng.

➜Thời gian sơn nhanh, đáp ứng với những đơn hàng có tiến độ gấp.

Nhược điểm:

➜Khả năng chống ăn mòn thấp, chỉ nên sử dụng với những sản phẩm trong nhà.

2.Thang máng cáp mạ kẽm điện phân:

Thường lắp đặt cho các công trình ở ngoài hay những nơi có môi trường mà kim loại dễ bị tác động ăn mòn, rỉ sét.

Sản phẩm cũng được phủ một lớp kẽm lên bề mặt vật liệu, nhưng lớp mạ mỏng, độ bám vào vật liệu không cao.

Ưu điểm:

➜Chống ăn mòn, mài mòn cao. Chống gỉ tốt.

➜Bề mặt sản phẩm sau mạ nhẵn mịn, sáng bóng, tạo độ thẩm mỹ cao.

➜Chi phí thấp.

Nhược điểm:

➜Lớp mạ mỏng, độ bền không cao, dễ bị xước.

➜Chỉ có duy nhất một màu sáng bạc của lớp kẽm.

3.Thang máng cáp mạ kẽm nhúng nóng:

Sẽ sử dụng công nghệ để phủ lên bề mặt vật liệu một lớp kẽm bảo vệ, để dùng cho các loại thang máng cáp ngoài trời, bởi khả năng chống ăn mòn tốt, chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt, tăng tuổi thọ cao. Tại các cột điện cao thế đều được sử dụng công nghệ mạ nhúng nóng này.

thang máng cáp mạ kẽm nhúng nóng

Ưu điểm:

➜Độ bền lớp mạ cực tốt, không bị bong tróc, tuổi thọ cao.

➜Chống ăn mòn, mài mòn cao. Chống gỉ tốt.

➜Không bị ảnh hưởng bởi các điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

Nhược điểm:

➜Chi phí rất cao là nhược điểm lớn.

➜Bề mặt lớp mạ sần sùi. Màu mạ kẽm mờ, không bóng bẩy. 

➜Chỉ có duy nhất một màu sáng bạc của lớp kẽm.

Lưu ý:

✵Các loại thang máng cáp <400mm nên sử dụng tôn dày ≥1.5mm

✵Các loại thang máng cáp >400mm nên sử dụng tôn dày ≥2.0mm

4.Thang máng cáp Inox: độ bền rất cao không bị tác động của môi trường nên được sử dụng ở những nơi đặc biệt có yêu cầu cao, bởi giá thành hơi đắt

Các loại thang máng cáp giá rẻ

1. Thang cáp (Cable ladder)

Cấu tạo thang cáp:

✘Gồm thành thang và các háng thang đột lỗ, gấp chữ U, được hàn chắc chắn với nhau.

✘Kích thước chiều rộng đáp ứng: 100mm – 1500mm

Ưu điểm các loại thang cáp:

✘Kích thước phong phú, sẽ dáp ứng được khối lượng cáp lớn.

✘Độ bền cao, gia công chắc chắn, khả năng chịu tải lớn và khó biến dạng.

✘Trọng lượng sản phẩm nhẹ. Dễ dàng trong việc thi công.

✘Giá thành rất rẻ.

Nhược điểm thang cáp:

✘Thời gian sản xuất lâu do việc chế tạo và hàn nối nhiều chi tiết.

✘Khả năng bảo vệ cáp kém với các tác động bên ngoài do kết cấu thoáng.

Lưu ý:

Nên sử dụng với những loại cáp lớn, có các lớp vỏ bọc an toàn, nên tránh sử dụng với những loại dây tín hiệu nhỏ, dễ tổn thương.

Trường hợp các loại thang cáp nhỏ thì nên chú ý tới không gian chứa cáp thực tế sẽ nhỏ hơn do mất một phần không gian cho các háng thang, việc đi dây cũng gặp nhiều khó khăn.

Quan tâm đến giá thành. Khi so sánh giá thang cáp, càng ở những kích thước lớn, thang cáp càng thể hiện ưu thế vượt trội về mặt giá thành trong các loại thang máng cáp.

Đặc tính thang cáp:

✵ Vật liệu: Tôn đen sơn tĩnh điện; tôn mạ kẽm; Inox 201, 304, 316; tôn mạ kẽm nhúng nóng.

 ✵Chiều dài tiêu chuẩn: 2.4m, 2.5m hoặc 3.0m/cây.

 ✵Kích thước chiều rộng: 75 ÷ 1500mm.

✵ Kích thước chiều cao: 50 ÷ 200mm.

 ✵Độ dày vật liệu: 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm.

 ✵Màu thông dụng: trắng, xám, cam hoặc màu của vật liệu.

Phụ kiện thang cáp

phụ kiện thang cáp

2. Máng cáp (Cable Trunking)

Cấu tạo: Chính là thiết kế được làm bằng tôn tấm liền được uốn định hình thành hình hộp. Chính vì vậy mà sản phẩm liền lạc và không có mối nối hay mối hàn.

Kích thước chiều rộng đáp ứng: 60mm – 800mm

Ưu điểm các loại máng cáp:

✵Thời gian sản xuất nhanh do cấu tạo đơn giản.

✵Bảo vệ toàn diện cho cáp nhờ nằm kín trong máng, thích hợp để đặt ngầm.

Nhược điểm:

✵Giá thành sản phẩm cao do tốn kém chi phí vật liệu.

✵Trọng lượng sản phẩm nặng nhất trong các loại thang máng cáp. Tuy nhiên với kích thước lớn, sẽ gây ảnh hưởng trong việc thi công.

Lưu ý:

✵Khi kích thước cáp lớn, hay độ rộng yêu cầu ≥600mm thì nên ưu tiên sử dụng thang cáp, nhằm tiết kiệm chi phí, tăng độ bền.

✵Trọng lượng sản phẩm lớn và giá thành cao sẽ là vấn đề mà bạn phải lưu tâm khi có ý định sử dụng các loại máng cáp với kích thước lớn.

Đặc tính:

 ✵Vật liệu: Tôn đen sơn tĩnh điện; tôn mạ kẽm; Inox 201, 304, 316; tôn mạ kẽm nhúng nóng.

 ✵Chiều dài tiêu chuẩn: 2.4m, 2.5m hoặc 3.0m/cây.

 ✵Kích thước chiều rộng: 50 ÷ 800mm.

 ✵Kích thước chiều cao: 40 ÷ 200mm.

 ✵Độ dày vật liệu: 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm.

 ✵Màu thông dụng: trắng, xám, cam hoặc màu của vật liệu.

Phụ kiện máng cáp

phụ kiện máng cáp

3. Khay cáp (Cable Tray)

Cấu tạo:

Giống với máng, nhưng có lỗ đột mật độ dày nên nhiều đơn vị còn gọi là máng cáp đột lỗ. Lỗ đột này mục đích là phát huy tác dụng trong việc cố định và phân loại dây cáp, sẽ giúp thoát nước khi lọt vào trong máng. Quan trọng nhất là lỗ đột với mật độ dày sẽ giảm thiểu được trọng lượng của sản phẩm.

Kích thước chiều rộng đáp ứng: 60mm – 800mm

khay cáp

Ưu điểm:

✵Phân loại cố định dây cáp điện gọn gàng, dễ dàng quản lý hệ thống dây cáp, cũng như tạo sự thẩm mỹ.

✵Bảo vệ toàn diện cho cáp tránh khỏi các tác động bên ngoài.

Nhược điểm:

✵Giá thành sản xuất cao do tốn kém chi phí vật liệu, nhân công.

✵Thời gian sản xuất lâu do quá trình gia công mất nhiều thời gian.

Đặc tính:

 ✵Vật liệu: Tôn đen sơn tĩnh điện; tôn mạ kẽm; Inox 201, 304, 316; tôn mạ kẽm nhúng nóng.

✵ Chiều dài tiêu chuẩn: 2.4m, 2.5m hoặc 3.0m/cây.

✵Kích thước chiều rộng: 50 ÷ 800mm

✵ Kích thước chiều cao: 40 ÷ 200mm.

✵ Độ dày vật liệu: 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm.

✵ Màu thông dụng: trắng, xám, cam hoặc màu của vật liệu.

Phụ kiện khay cáp hay tray cáp

phụ kiện tray kháp





CÔNG TY TNHH HVC HƯNG YÊN

Văn phòng giao dịch:
Tầng 8, Tòa tháp C, Hồ Gươm Plaza, Số 102 Trần Phú, P. Mộ Lao, Q. Hà Đông, Hà Nội.

Điện thoại bán hàng: 0243.540.2246

Email: info@hvcgroup.net

Nhà máy sản xuất:
Thọ Bình - Tân Dân - Khoái Châu - Hưng Yên

Điện thoại: 0221.6272.829

Email: info@hvcgroup.net

Bản quyền thuộc về HVC Group